Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
开花


[kāihuà]
1. nở hoa; trổ bông。生出花朵;花蕾开放。
开花结果。
ra hoa kết quả.
2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa。比喻像花朵那样破裂开。
你的鞋子开花了。
giày của bạn há mõm rồi.
炮弹在敌人的碉堡上开了花。
đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa。比喻心里高兴或脸露笑容。
心里开了花。
trong lòng vui như hoa nở.
4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)。比喻经验传开或事业兴起。
全面开花。
phát triển toàn diện.
遍地开花。
lan truyền khắp nơi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.