|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
开明
| [kāimíng] | | | khai sáng; văn minh; tiến bộ; thông suốt; mang màu sắc dân chủ; giải thoát khỏi sự ngu dốt, mê tín; trao thêm kiến thức hoặc thông tin cho ai。原意是从野蛮进化到文明,后来指人思想开通,不顽固保守。 | | | 开明士绅。 | | các nhân sĩ tiến bộ. | | | 思想开明。 | | tư tưởng văn minh. |
|
|
|
|