Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
开展


[kāizhǎn]
1. triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi。使 从小向大发展;使 展开。
开展批评与自我批评。
triển khai phê bình và tự phê bình.
开展科学技术交流活动。
triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
2. phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng。从小向大发展。
整风运动推动了工作的开展。
phong trào chỉnh phong đã thúc
đẩ̉y
công tác phát triển.
植树造林活动已在全国开展起来。
hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
3. cởi mở; thoáng。开朗;开豁。
思想开展。
tư tưởng cởi mở.
4. khai mạc (triển lãm)。展览会开始展出。
一 年一 度的春节花展,明天开展。
hội hoa xuân hàng năm ngày mai khai mạc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.