|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
开头
| [kāitóu] | | | 1. mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu。事情,行动,现象等最初发生。 | | | 我 们 的学习刚开头,你现在来参加 还赶得上。 | | việc học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp. | | | 2. ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu。开始的时刻或阶段。 | | | 开头我们都在一起,后来就分开了。 | | ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra. | | | 这篇文章开头就表明了作者的意向。 | | mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi. | | | 3. bắt đầu。使开头。 | | | 请你先开个头儿。 | | xin anh hãy bắt đầu trước. |
|
|
|
|