 | [kāifā] |
| |  | 1. khai phá; mở mang; mở rộng。以 荒地、矿山、森林、水力等自然资源为对象进行劳动,以达到利用的目的。 |
| |  | 开发荒山. |
| | khai phá núi hoang. |
| |  | 开发黄河水利。 |
| | khai phá thuỷ lợi trên sông Hoàng Hà. |
| |  | 开发边疆。 |
| | mở rộng biên cương. |
| |  | 2. phát hiện。发现或发掘人才、技术等供利用。 |
| |  | 开发先进技术。 |
| | phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật. |
| |  | 人才开发中心。 |
| | trung tâm phát hiện nhân tài. |
 | [kāi ·fa] |
| |  | trả; hoàn; chi; thanh toán 。支付;分发。 |
| |  | 开发车钱。 |
| | trả tiền xe. |