Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[fǔ]
Bộ: 广 - Yểm
Số nét: 8
Hán Việt: PHỦ
1. phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay)。旧时指官吏办理公事的地方,现在指国家政权机关。
官府
quan phủ
政府
chính phủ
2. kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước)。旧时官府收藏文书、财物的地方。
府库
phủ khố (kho tàng của nhà nước thời xưa)
3. phủ (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia)。旧时指大官、贵族的住宅,现在也指某些国家元首办公或居住的地方。
王府
Vương phủ
元首府
dinh nguyên thủ; phủ tướng.
总统府
phủ tổng thống; dinh tổng thống
4. phủ (lời nói kính trọng, gọi nơi ở của người khác)。敬辞,称对方的家。
贵府
quý phủ
5. phủ (khu vực hành chánh thời Đường đến thời Thanh cao hơn huyện một cấp)。唐朝至清朝的行政区划,比县高一级。
开封府
Phủ Khai Phong
济南府
Phủ Tế Nam
6. họ Phủ。姓。
Từ ghép:
府城 ; 府绸 ; 府邸 ; 府第 ; 府上



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.