![](img/dict/02C013DD.png) | [fǔ] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 广 - Yểm |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 8 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: PHỦ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay)。旧时指官吏办理公事的地方,现在指国家政权机关。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 官府 |
| quan phủ |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 政府 |
| chính phủ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước)。旧时官府收藏文书、财物的地方。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 府库 |
| phủ khố (kho tàng của nhà nước thời xưa) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. phủ (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia)。旧时指大官、贵族的住宅,现在也指某些国家元首办公或居住的地方。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 王府 |
| Vương phủ |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 元首府 |
| dinh nguyên thủ; phủ tướng. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 总统府 |
| phủ tổng thống; dinh tổng thống |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. phủ (lời nói kính trọng, gọi nơi ở của người khác)。敬辞,称对方的家。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 贵府 |
| quý phủ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 5. phủ (khu vực hành chánh thời Đường đến thời Thanh cao hơn huyện một cấp)。唐朝至清朝的行政区划,比县高一级。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 开封府 |
| Phủ Khai Phong |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 济南府 |
| Phủ Tế Nam |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 6. họ Phủ。姓。 |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 府城 ; 府绸 ; 府邸 ; 府第 ; 府上 |