|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
应接不暇
| [yìngjiēbùxiá] | | | đáp ứng không xuể; bận tíu tít。《世说新语·言语》:'从山阴道上行,山川自相映发,使人应接不暇。''应接不暇'指一路上风景优美,看不过来。后来也形容来人或事情太多,接待应付不过来。 | | | 图书馆挤满了人,有还书的,有借书的,工作人员应接不暇。 | | trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít. |
|
|
|
|