Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
广


Từ phồn thể: (廣)
[guǎng]
Bộ: 广 - Yểm
Số nét: 3
Hán Việt: QUẢNG
1. rộng; rộng rãi; phổ biến (diện tích, phạm vi)。(面积、范围)宽阔(跟'狭'相对)。
广场
quảng trường
天安门广场。
quảng trường Thiên An Môn.
地广人稀
đất rộng người thưa
这支小调流行很广。
làn điệu này lưu hành rất phổ biến.
2. nhiều; đông。多。
大庭广众。
nơi đông người
3. phổ biến; rộng rãi。扩大;扩充。
推广
phổ biến
以广流传
lưu truyền rộng rãi
4. Quảng; Quảng Đông, Quảng Châu。指广东、广州。
广货
hàng Quảng (hàng hoá do tỉnh Quảng Đông sản xuất)
5. họ Quảng。姓。
Chú ý: Quảng Tây gọi tắt là Quảng, còn Lưỡng Quảng là Quảng Đông và Quảng Tây。注意:广西简称广,限于两广(广 东和广西)。另见ān
Từ ghép:
广播 ; 广播电台 ; 广播段 ; 广播剧 ; 广播体操 ; 广博 ; 广场 ; 广大 ; 广岛 ; 广东戏 ; 广东音乐 ; 广度 ; 广泛 ; 广告 ; 广货 ; 广角镜 ; 广角镜头 ; 广开言路 ; 广阔 ; 广袤 ; 广漠 ; 广南 ; 广宁 ; 广平 ; 广田 ; 广土众民 ; 广绣 ; 广义 ; 广远 ; 广泽 ; 广治 ; 广种薄收 ; 广州起义



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.