|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
幸福
 | [xìngfú] | | |  | 1. hạnh phúc。使人心情舒畅的境遇和生活。 | | |  | 我们今天的幸福是先烈们流血流汗得来的。 | | | hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại. | | |  | 抓住幸福的时机,去爱和被爱吧! | | | nắm chắc cơ hội hạnh phúc, hãy yêu và được yêu đi! | | |  | 2. vừa lòng đẹp ý。(生活,境遇)称心如意。 | | |  | 生产越来越提高,人民越来越幸福。 | | | sản xuất ngày càng nâng cao, nhân dân ngày càng vui sướng |
|
|
|
|