|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
并且
 | [bìngqiě] |  | 连 | | |  | 1. đồng thời; và (dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc tuần tự trước sau)。用在两个动词或动词性的词组之间,表示两个动作同时或先后进行。 | | |  | 热烈讨论并且通过了这个生产计划。 | | | đã thảo luận sôi nổi đồng thời thông qua kế hoạch sản xuất này | | |  | 2. hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)。用在复合句后一半里,表示更进一层的意思。 | | |  | 她被评为先进生产者,并且出席了群英会。 | | | cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua. |
|
|
|
|