![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (並、併、竝) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [bīng] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 干 - Can |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 6 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TÍNH |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | Thái nguyên Sơn tây。山西太原的别称。 |
| ![](img/dict/69B2F2A8.gif) | Ghi chú: 另见bìng. |
![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (倂) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [bìng] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 八(Bát) |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: BÍNH; TÍNH; TỊNH |
![](img/dict/47B803F7.png) | 动 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại。 合在一起。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 归并 |
| chập thành một; nhập vào một chỗ |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 合并 |
| ghép lại; hợp lại thành một |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 吞并 |
| thôn tính; nuốt chửng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. |
| ![](img/dict/69B2F2A8.gif) | Ghi chú: (並、竝) |
![](img/dict/47B803F7.png) | 动 |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | a. dàn hàng; bày song song; đi đôi; cùng lúc。两种或两种以上的事物平排着。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 并排坐着 |
| ngồi kề nhau; ngồi cùng hàng |
![](img/dict/47B803F7.png) | 副 |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | b. cùng tồn tại; đồng tiến。 表示不同的事物同时存在,不同的事情同时进行。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 两说并存。 |
| hai học thuyết cùng tồn tại |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 相提并论。 |
| vơ đũa cả nắm; đánh đồng những người khác nhau về địa vị hoặc các sự vật, sự việc vốn khác nhau. |
![](img/dict/47B803F7.png) | 副 |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | c. không hề; tịnh; chả; chẳng (dùng với'不'hay '没'trước câu phủ định để nhấn mạnh ngữ khí phủ định, biểu thị thực ra không phải như vậy, hơi có ý phản bác)。 用在否定词前面加强否定的语气,表示确实不是这样,略带反驳的意 味。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 你以为他糊涂,他并不糊涂。 |
| anh cho là nó lẩm cẩm, nó không hề lẩm cẩm tí nào đâu |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 所谓团结并非一团和气。 |
| cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 并不太难。 |
| chả có gì khó lắm |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他并没忘了你。 |
| anh ấy chẳng quên anh đâu |
![](img/dict/47B803F7.png) | 连 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. vả lại; và; đồng thời; hơn nữa; mà còn; biểu thị ý tiến một bước。并且,表示进一层的意思。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我完全同意并拥护党委的决议。 |
| tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ. |
![](img/dict/47B803F7.png) | 书 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. cả đến; ngay cả (cách dùng giống chữ '连'thường phối hợp với "而","亦"). 用法跟'连'相同(常跟"而"、"亦"呼应) |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 并此而不知。 |
| cả đến điều đó mà cũng không biết |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 并此浅近原理亦不能明。 |
| ngay cả nguyên lý đơn giản này mà cũng không hiểu |
| ![](img/dict/69B2F2A8.gif) | Ghi chú: (並、竝)另见bīng |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 并不 ; 并产 ; 并存 ; 并蒂莲 ; 并发 ; 并发症 ; 并放 ; 并骨 ; 并合 ; 并伙 ; 并驾齐驱 ; 并肩 ; 并肩作战 ; 并进 ; 并举 ; 并力 ; 并立 ; 并联 ; 并列 ; 并流 ; 并拢 ; 并排 ; 并辔 ; 并且 ; 并驱 ; 并吞 ; 并头莲 ; 并网 ; 并无二致 ; 并行 ; 并行不悖 ; 并用 ; 并置 ; 并重 |