|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
平衡
| [pínghéng] | | | 1. cân đối; cân bằng; thăng bằng。对立的各方面在数量或质量上相等或相抵。 | | | 产销平衡。 | | sản xuất và tiêu dùng ngang nhau. | | | 收支平衡。 | | thu chi cân bằng. | | | 2. thăng bằng。两个或两个以上的力作用于一个物体上各个力互相抵消,使物体成相对的静止状态。 | | | 保持平衡状态 | | giữ trạng thái thăng bằng |
|
|
|
|