Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
平均


[píngjūn]
1. trung bình; bình quân。把总数按分儿均匀计算。
二十筐梨重一千八百斤,平均每筐重九十斤。
hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
2. đổ đồng; đều; đồng đều。没有轻重或多少的分别。
平均发展。
phát triển đồng đều.
平均分摊。
chịu phí tổn đồng đều.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.