Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
干枯


[gānkū]
1. khô; khô héo。草木由于衰老或缺乏营养、水分等而失去生机。
一夜大风,地上落满了干枯的树叶。
sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
2. khô xác; nhăn nheo。因缺少脂肪或水分而皮肤干燥。
3. khô cạn。干涸。
干枯的古井
giếng khô cạn


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.