Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
干扰


[gānrǎo]
1. quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền。扰乱;打扰。
他正在备课,我不便去干扰他。
anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
别大声说话,干扰别人。
đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
排除干扰,坚持正确路线。
gạt bỏ sự quấy rối, kiên trì làm theo đường lối đúng đắn.
2. nhiễu; nhiễu sóng。妨碍无线电设备正常接收信号的电磁振荡。主要由接收设备附近的电气装置引起。日光、磁暴等天文、气象上的变化也会引起干扰。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.