|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
幕
| Từ phồn thể: (幙) | | [mù] | | Bộ: 巾 - Cân | | Số nét: 14 | | Hán Việt: MẠC, MỘ | | | 1. màn; bạt。覆盖在上面的大块的布、绸、毡子等、帐篷。 | | | 帐幕。 | | nhà bạt; lều bạt. | | | 夜幕。 | | màn đêm. | | | 2. màn (sân khấu)。挂着的大块的布、绸、丝绒等(演戏或放映电影所用的)。 | | | 开幕。 | | mở màn; khai mạc. | | | 闭幕。 | | bế mạc; hạ màn. | | | 银幕。 | | màn bạc. | | | 3. trướng (nơi làm việc của các tướng lĩnh thời xa xưa)。古代战争时将帅办公的地方。 | | | 幕府。 | | trướng phủ. | | | 幕僚。 | | quan viên trợ tá cho các tướng soái. | | | 4. màn (kịch)。戏剧较完整的段落,每幕可以分若干场。 | | | 第二幕第一场。 | | màn hai cảnh một. | | | 看了这幅画,我不禁回忆起儿时生活的一幕来。 | | xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu. | | Từ ghép: | | | 幕宾 ; 幕布 ; 幕府 ; 幕后 ; 幕僚 ; 幕友 |
|
|
|
|