Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (蓆)
[xí]
Bộ: 巾 - Cân
Số nét: 10
Hán Việt: TỊCH
1. chiếu; cái chiếu。用苇篾、竹篾、草等编成平片的东西,用来铺炕、床、地或搭棚子等。
草席 。
chiếu cói; chiếu bện bằng cỏ; chiếu lác.
炕席 。
chiếu trải giường có lò sưởi (một loại giường xây bằng gạch có lò sưởi ở dưới của người Phương Bắc).
一领席 。
một chiếc chiếu.
2. ghế ngồi; chỗ ngồi。席位。
出席 。
đến dự họp.
退席 。
rút lui (ra khỏi chỗ ngồi); rời phòng họp.
来宾席 。
ghế khách; hàng ghế danh dự.
3. ghế đại biểu (hội nghị)。特指议会中的席位,表示当选的人数。
4. bàn tiệc; mâm cỗ; tiệc。成桌的饭菜。
酒席 。
tiệc rượu.
摆了两桌席 。
(dọn) bày hai bàn tiệc.
5. buổi; bữa。量词。
一席 话。
một buổi nói chuyện.
一席 酒。
một bữa tiệc rượu.
6. họ Tịch。姓名。
Từ ghép:
席不暇暖 ; 席草 ; 席次 ; 席地 ; 席卷 ; 席面 ; 席篾 ; 席位 ; 席子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.