|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
带动
 | [dàidòng] | | |  | 1. kéo。通过动力使有关部分相应地动起来。 | | |  | 机车带动货车。 | | | đầu máy kéo đoàn tàu hàng. | | |  | 2. kéo theo; lôi kéo。引导着前进;带头做并使别人跟着做。 | | |  | 抓好典型,带动全局。 | | | nắm chắc điển hình lôi kéo toàn cục. | | |  | 在校长的带动下,参加义务植树的人越来越多。 | | | dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều. |
|
|
|
|