Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
希望


[xīwàng]
1. mong muốn; hy vọng; ước ao; mong。 心里想着达到某种目的或出现某种情况。
他从小就希望做一个医生。
từ nhỏ nó đã mong muốn trở thành một thầy thuốc.
我希望明天不再下雨。
Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
2. ý muốn; ước muốn; nguyện vọng。愿望。
这个希望不难实现。
ước muốn đó thực hiện không khó.
3. niềm hi vọng。 希望所寄托的对象。
青少年是我们的未来,是我们的希望。
thanh thiếu niên là tương lai của chúng ta, là niềm hi vọng của chúng ta.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.