Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (師)
[shī]
Bộ: 巾 - Cân
Số nét: 6
Hán Việt: SƯ
1. thầy; thầy giáo。称某些传授知识技术的人。
教师。
thầy giáo.
师傅。
sư phụ.
师徒关系。
quan hệ thầy trò.
2. tấm gương。学习的榜样。
前事不忘,后事之师。
lấy việc trước làm gương cho việc sau.
3. nhà chuyên môn; chuyên gia (kỹ thuật)。掌握专门学术或技艺的人。
工程师。
kỹ sư。
技师.
kỹ sư。
医师.
thầy thuốc。
4. sư; hoà thượng。对和尚的尊称。
法师。
pháp sư.
禅师。
thiền sư.
5. có liên quan đến quan hệ thầy trò。指由师徒关系产生的。
师母。
sư mẫu.
师兄。
sư huynh.
师弟。
sư đệ.
6. họ Sư。(Shī)姓。
7. sư đoàn。军队的编制单位,隶属于军或集团军,下辖若干旅或团。
8. quân đội。军队。
出师。
xuất quân.
班师。
thắng trận trở về.
Từ ghép:
师表 ; 师承 ; 师出无名 ; 师弟 ; 师法 ; 师范 ; 师范学校 ; 师父 ; 师傅 ; 师公 ; 师母 ; 师娘 ; 师事 ; 师团 ; 师心自用 ; 师兄 ; 师爷 ; 师长 ; 师资



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.