Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
差不多


[chà·buduō]
1. xấp xỉ; gần giống nhau (trình độ, thời gian, cự li) 。 (在程度、时间、距离等方面)相差有限;相近。
这两种颜色差不多。
hai màu này gần giống nhau.
2. người thường; người bình thường。'差不多的',指一般的、普通的人。
这包大米二百斤重,差不多的扛不起来。
bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.