Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[qiǎo]
Bộ: 工 - Công
Số nét: 5
Hán Việt: XẢO
1. nhanh nhẹn; khéo léo; kĩ thuật giỏi。心思灵敏,技术高明。
巧干。
làm khéo.
能工巧匠。
thợ giỏi.
他的手艺很巧。
anh ấy rất khéo tay.
2. nhạy; nhanh nhạy (tay, miệng...)。(手、口)灵巧。
手巧。
khéo tay.
他嘴巧,学谁像谁。
anh ấy miệng mồm nhanh nhạy, học người nào giống người nấy.
3. đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo。恰好;正遇在某种机会上。
恰巧。
vừa khéo.
偏巧。
vừa vặn.
凑巧。
vừa lúc; đúng lúc.
巧遇。
tình cờ gặp.
来得真巧。
đến vừa đúng lúc.
我一出大门就碰到他,真巧极了。
tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.
4. giả dối; không thực (lời nói)。虚浮不实的(话)。
花言巧语。
lời nói hoa mỹ.
Từ ghép:
巧夺天工 ; 巧妇难为无米之炊 ; 巧合 ; 巧计 ; 巧劲儿 ; 巧克力 ; 巧立名目 ; 巧妙 ; 巧取豪夺 ; 巧遇



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.