|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
岸
 | [àn] |  | Bộ: 山 - Sơn |  | Số nét: 8 |  | Hán Việt: NGẠN | | |  | 1. bờ。江、河、湖、海等水边的陆地。 | | |  | 江岸 | | | bờ sông | | |  | 上岸 | | | lên bờ | | |  | 两岸 绿柳成荫 | | | hai bên bờ, liễu xanh biếc | | |  | 2. cao lớn; cao to。(书>高大。 | | |  | 3. cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn。高傲 | | |  | 傲岸 (自高自大) | | | cao ngạo; tự cao tự đại |  | Từ ghép: | | |  | 岸标 ; 岸然 ; 岸线 |
|
|
|
|