Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[àn]
Bộ: 山 - Sơn
Số nét: 8
Hán Việt: NGẠN
1. bờ。江、河、湖、海等水边的陆地。
江岸
bờ sông
上岸
lên bờ
两岸 绿柳成荫
hai bên bờ, liễu xanh biếc
2. cao lớn; cao to。(书>高大。
3. cao ngạo; kiêu căng; ngạo mạn。高傲
傲岸 (自高自大)
cao ngạo; tự cao tự đại
Từ ghép:
岸标 ; 岸然 ; 岸线


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.