Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (崗)
[gāng]
Bộ: 山 - Sơn
Số nét: 7
Hán Việt: CANG, CƯƠNG
đồi; gò。同'冈'。
Ghi chú: 另见gǎng; gàng
Từ phồn thể: (崗)
[gǎng]
Bộ: 山(Sơn)
Hán Việt: CANG, CƯƠNG
1. đồi; gò。(岗儿)岗子1.。
黄土岗儿。
hoàng thổ cương; đồi đất vàng
2. lằn。(岗儿)岗子2.。
眉毛脱了,只剩下两道肉岗儿。
lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
3. cương vị; chỗ gác; trạm gác; vọng gác。岗位;岗哨。
站岗
đứng gác
门岗
vọng gác trước cửa
Ghi chú: 另见gāng; gàng
Từ ghép:
岗地 ; 岗警 ; 岗楼 ; 岗卡 ; 岗哨 ; 岗亭 ; 岗位 ; 岗子
Từ phồn thể: (崗)
[gàng]
Bộ: 山(Sơn)
Hán Việt: CANG, CƯƠNG
đầy。岗尖。
Ghi chú: 另见gāng; gǎng
Từ ghép:
岗尖 ; 岗口儿甜



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.