 | [chà] |
 | Bộ: 山 - Sơn |
 | Số nét: 7 |
 | Hán Việt: XÁ |
| |  | 1. rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ (đường cái)。分歧的;由主干分出来的(道路)。 |
| |  | 岔 路。 |
| | đường rẽ. |
| |  | 三岔 路口。 |
| | ngã ba đường. |
| |  | 大沟小岔 |
| | 。 mương to nhánh nhỏ. |
| |  | 2. quẹo; ngoặt; rẽ; lái theo hướng khác; rẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang。前进时离开原来的方向而偏到一边儿。 |
| |  | 车子岔 上了小道。 |
| | chiếc xe rẽ sang con đường nhỏ. |
| |  | 他用别的话岔 开了。 |
| | anh ta nói câu khác để đánh lạc đề. |
| |  | 3. tránh trùng nhau (thời gian)。(时间)互相让开,避免冲突。 |
| |  | 要把这两个会的时间岔 开。 |
| | phải thay đổi thời gian hai cuộc họp này để không bị trùng nhau. |
| |  | 4. đường rẽ; lối rẽ。(岔 儿)岔子。 |
| |  | 5. khàn đi; lạc giọng; không bình thường (giọng)。(嗓音)失常。 |
| |  | 她越说越伤心,嗓音都岔 了。 |
| | chị ấy càng nói càng đau lòng, giọng lạc cả đi. |
 | Từ ghép: |
| |  | 岔道儿 ; 岔换 ; 岔开 ; 岔口 ; 岔流 ; 岔路 ; 岔气 ; 岔曲儿 ; 岔子 |