 | [tún] |
 | Bộ: 屮 - Triệt |
 | Số nét: 4 |
 | Hán Việt: ĐỒN |
| |  | 1. tụ tập; cất giữ; tích trữ。聚集;储存。 |
| |  | 屯聚 |
| | tụ tập; tụ họp |
| |  | 聚草屯粮 |
| | tích cỏ trữ lương |
| |  | 2. đồn trú; đóng quân。(军队)驻扎。 |
| |  | 驻屯 |
| | đóng đồn |
| |  | 屯兵 |
| | đóng quân |
| |  | 3. làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn)。村庄(多用于村庄名)。 |
| |  | 皇姑屯(在辽宁)。 |
| | Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.) |
| |  | 小屯(在河南) |
| | Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.) |
 | Từ ghép: |
| |  | 屯兵 ; 屯集 ; 屯聚 ; 屯垦 ; 屯绿 ; 屯落 ; 屯守 ; 屯田 ; 屯扎 ; 屯子 |
 | [zhūn] |
 | Bộ: 一(Nhất) |
 | Hán Việt: TRUÂN |
 | 书 |
| |  | truân chuyên; gian truân。屯邅。同'迍邅'。 |