|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
屈
| [qū] | | Bộ: 尸 - Thi | | Số nét: 8 | | Hán Việt: KHUẤT | | | 1. cong; gập。弯曲;使弯曲。 | | | 屈指。 | | gập đầu ngón tay. | | | 屈膝。 | | gập đầu gối. | | | 猫屈着后脚,竖着尾巴。 | | con mèo khuỵ chân sau, dựng thẳng đuôi lên. | | | 2. khuất phục; làm cho khuất phục。屈服;使屈服。 | | | 宁死不屈。 | | thà chết chứ không chịu khuất phục. | | | 威武不能屈。 | | uy vũ không khuất phục được. | | | 3. đuối lí。理亏。 | | | 屈心。 | | trái ý. | | | 理屈词穷。 | | đuối lời tắc lí. | | | 4. oan uổng; bị oan。委屈;冤枉。 | | | 受屈。 | | bị oan. | | | 叫屈。 | | kêu oan. | | | 5. họ Khuất。(Qū)姓。 | | Từ ghép: | | | 屈才 ; 屈从 ; 屈打成招 ; 屈服 ; 屈光度 ; 屈驾 ; 屈节 ; 屈就 ; 屈挠 ; 屈曲 ; 屈戌儿 ; 屈辱 ; 屈枉 ; 屈膝 ; 屈心 ; 屈戌 ; 屈折语 ; 屈指 ; 屈尊 |
|
|
|
|