 | [céngcì] |
 | 名 |
| |  | 1. trình tự; có lớp lang; có thứ tự; cấp độ (nói năng, bài văn)̣。(说话、作文)内容的次序。 |
| |  | 层次清楚。 |
| | có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó |
| |  | 2. tầng; nấc; lớp; cấp (cơ cấu)。相属的各级机构。 |
| |  | 减少层次,精简人员。 |
| | giảm một cấp, tinh giản nhân viên |
| |  | 3. cấp; cấp độ; tầng; mức; mức độ; trình độ (cùng một sự vật, nhưng do lớn nhỏ, cao thấp khác nhau nên có sự khác nhau)。同一事物由于大小、高低等不同而形成的区别。 |
| |  | 多层次服务。 |
| | phục vụ nhiều cấp độ |
| |  | 举行高层次领导人会谈。 |
| | tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp |
| |  | 年龄层次不同,爱好也不同。 |
| | tuổi tác khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau |
| |  | 房子面积还可以,就是朝向和层次不理想。 |
| | diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng |