| [jiānruì] |
| | 1. sắc bén; sắc nhọn; bén (công cụ, vũ khí)。物体有锋芒,容易刺破其他物体的;(工具、武器等)头尖或刃薄,容易刺入或切入物体。 |
| | 把锥子磨得非常尖锐。 |
| đem cái dùi mài thật sắc nhọn. |
| | 2. sắc bén; sâu sắc; sắc sảo。认识客观事物灵敏而深刻;敏锐。 |
| | 眼光尖锐。 |
| ánh mắt sắc bén. |
| | 他看问题很尖锐。 |
| anh ấy nhìn nhận vấn đề rất sắc bén. |
| | 3. chói tai (âm thanh)。(声音)高而刺耳。 |
| | 尖锐的哨声。 |
| tiếng còi rít chói tai. |
| | 子弹发出尖锐的啸声。 |
| đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo. |
| | 4. kịch liệt; gay gắt (ngôn luận, đấu tranh...)。(言论、斗争等)激烈。 |
| | 尖锐的批评。 |
| phê bình kịch liệt. |
| | 尖锐的阶级斗争。 |
| đấu tranh giai cấp kịch liệt. |