Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[jiān]
Bộ: 小 - Tiểu
Số nét: 6
Hán Việt: TIÊM
1. nhọn; đầu nhọn。末端细小;尖锐。
把铅笔削尖了。
vót nhọn bút chì rồi.
尖下巴颏。
cằm nhọn.
2. giọng the thé; the thé。声音高而细。
尖声尖气。
giọng nói the thé.
尖嗓子。
giọng the thé.
3. thính; nhanh; nhạy; tinh (tai, mắt)。(耳、目)灵敏。
眼尖。
mắt tinh (nhạy).
耳朵尖。
tai thính.
4. làm cho giọng the thé。使嗓音高而细。
她尖着嗓子喊。
cô ta kêu lên the thé.
5. đầu nhọn; mũi; ngòi; ngọn。(尖儿)物体锐利的末端或细小的头儿。
笔尖儿。
ngòi bút.
针尖儿。
mũi kim.
刀尖儿。
mũi dao.
塔尖。
ngọn tháp.
6. mũi nhọn; đỉnh cao; hàng tốt; người giỏi nhất; người khá nhất; hàng xịn。(尖儿)出类拔萃的人或物品。
尖儿货。
hàng tốt; hàng xịn.
姐妹三个里头就数她是个尖儿。
trong ba chị em, cô ấy được coi là người khá nhất.
Từ ghép:
尖兵 ; 尖刀 ; 尖顶 ; 尖端 ; 尖端放电 ; 尖刻 ; 尖利 ; 尖溜溜 ; 尖劈 ; 尖脐 ; 尖锐 ; 尖酸 ; 尖头 ; 尖头蝗 ; 尖团音 ; 尖音 ; 尖子 ; 尖嘴薄舌



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.