|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
小巫见大巫
 | [xiǎowūjiàndàwū] |  | Hán Việt: TIỂU VU KIẾN ĐẠI VU | | |  | gặp sư phụ; phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; người có năng lực kém gặp người có năng lực tốt。小巫师见了大巫师,觉得没有大巫师高明,比喻小的跟大的一比,就显得小不如大。 |
|
|
|
|