|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
小刀會起義
![](img/dict/02C013DD.png) | [XiǎodāohuìQǐyì] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | khởi nghĩa Tiểu Đao hội (năm 1853 sau khi Thái Bình Thiên Quốc xây dựng kinh đô ở Nam Kinh, Tiểu Đao Hội (một pháiThiên Địa Hội) do Hoàng Uy và Lưu Lệ Xuyên lãnh đạo bị ảnh hưởng quân Thái Bình đã nổi dậy khởi nghĩa ở Hạ Môn vàThượng Hải. Dưới sự đàn áp của quân xâm lược Anh, Pháp và quân Thanh cuộc khởi nghĩa đã bị thất bại)。1853年太平天 國定都南京后,小刀會(天地會的一個支派)響應太平軍,由黃威、劉麗川領導,分別在廈門和上海舉行的 起義。起義在清軍和英法侵略軍的鎮壓下遭到失敗。 |
|
|
|
|