Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
小人


[xiǎorén]
1. tiểu nhân (thời xưa chỉ người có địa vị thấp kém, sau này chỉ kẻ ty tiện bỉ ổi)。古代指地位低的人,后来也用做地位低的人的谦称。
2. kẻ ty tiện bỉ ổi。指人格卑鄙的人。
小人得志。
tiểu nhân đắc chí.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.