Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zūn]
Bộ: 寸 - Thốn
Số nét: 12
Hán Việt: TÔN
1. tôn (địa vị cao, thứ bậc trên)。地位或辈分高。
尊长
tôn trưởng
尊卑
tôn ti; cao thấp
尊亲
tôn thân (bậc trên trong dòng họ)
2. kính trọng; tôn trọng; tôn sùng。敬重;尊崇。
尊敬
tôn kính
自尊
tự tôn
尊师爱徒
kính thầy yêu bạn
3. tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện)。敬辞,称跟对方有关的人或事物。
尊府
quý phủ
尊驾
tôn giá
尊姓大名
tôn tính đại danh
量词
4. pho; khẩu; cỗ (Dùng với tượng Thần Phật, pháo...)。。用于神佛塑像、炮。
一尊佛像
một pho tượng Phật.
一尊大炮。
khẩu đại pháo.
5. bình rượu。同'樽'。
Từ ghép:
尊称 ; 尊崇 ; 尊奉 ; 尊贵 ; 尊驾 ; 尊敬 ; 尊君 ; 尊亲 ; 尊容 ; 尊荣 ; 尊尚 ; 尊师 ; 尊师贵道 ; 尊堂 ; 尊翁 ; 尊贤爱物 ; 尊贤使能 ; 尊严 ; 尊意 ; 尊长 ; 尊重



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.