Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
封口


[fēngkǒu]
1. hàn; dán; liền miệng; làm kín; đóng kín。封闭张开的地方(伤口、瓶口、信封口等)。
这封信还没封口。
phong thơ này còn chưa dán.
腿上的伤已经封口了。
vết thương đùi đã liền miệng rồi.
2. ngậm miệng; ngậm miệng không nói; đã nói thì không thay đổi。闭口不谈;把话说死不再改变。
他没封口,还可以商量。
anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
人家已经封了口,没法儿再谈了。
mọi người không chịu nói nữa, không có cách gì nói tiếp.
3. chỗ dán; nơi dán (phong thơ)。(封口儿)信封、封套等可以封起来的地方。
信件的封口要粘牢。
chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.