Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[fēng]
Bộ: 寸 - Thốn
Số nét: 9
Hán Việt: PHONG
1. phong tước; ban tước (nhà vua cấp đất đai và tước vị cho quan lại thời xưa)。古时帝王把爵位(有时连土地)或称号赐给臣子。
封王
phong vương
分封诸侯
phân phong cho các chư hầu
2. họ Phong。姓。
3. phủ kín; đậy kín; niêm phong; đóng chặt lại。封闭。
查封
kiểm tra và niêm phong
封河
sông đóng băng
大雪封山
tuyết dày đặc phủ kín núi
封住瓶口
đậy kín nắp bình
把信封起来。
dán phong thư lại
4. bao; phong bì; giấy gói; bìa。(封儿)封起来或用来封东西的纸包或纸袋。
赏封
bao lì xì; bao tiền thưởng.
信封
phong thư; bì thư
5. bức; lá; phong。量词,用来封起来的东西。
一封信
một phong thơ; một bức thơ; một lá thơ.
一封银子
một lá bạc
Từ ghép:
封闭 ; 封闭疗法 ; 封存 ; 封底 ; 封地 ; 封顶 ; 封冻 ; 封二 ; 封港 ; 封官许愿 ; 封河 ; 封火 ; 封建 ; 封建割据 ; 封建社会 ; 封建主 ; 封建主义 ; 封疆 ; 封禁 ; 封镜 ; 封口 ; 封里 ; 封门 ; 封面 ; 封皮 ; 封妻荫子 ; 封三 ; 封山育林 ; 封禅 ; 封赏 ; 封四 ; 封锁 ; 封套 ; 封条 ; 封一 ; 封斋 ; 封嘴



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.