|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
对话
| [duìhuà] | | | 1. đối thoại; lời thoại; lời đối thoại (trong tiểu thuyết, kịch)。两个或更多的人之间的谈话(多指小说或戏剧里的人物之间的)。 | | | 精彩的对话。 | | lời đối thoại đặc sắc. | | | 对话要符合人物的性格。 | | lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật. | | | 2. đối thoại; đàm phán; tiếp xúc (giữa các nước)。两方或几方之间的接触或谈判。 | | | 两国开始就边界问题进行对话。 | | hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới. | | | 领导和群众经常对话可以加深彼此的了解。 | | lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên. |
|
|
|
|