 | [duìdài] |
| |  | 1. ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan。处于相对的情况。 |
| |  | 高山与平地对待,不见高山,哪见平地? |
| | núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng? |
| |  | 工作和休息是互相对待的,保证充分的休息,正是为了更好地工作。 |
| | làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn. |
| |  | 2. đối đãi; đối xử; cư xử。以某种态度或行为加之于人或事物。 |
| |  | 对待朋友要真诚。 |
| | đối xử với bạn bè nên thành khẩn. |
| |  | 要正确对待群众的批评。 |
| | phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng. |