Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
对待


[duìdài]
1. ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan。处于相对的情况。
高山与平地对待,不见高山,哪见平地?
núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
工作和休息是互相对待的,保证充分的休息,正是为了更好地工作。
làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
2. đối đãi; đối xử; cư xử。以某种态度或行为加之于人或事物。
对待朋友要真诚。
đối xử với bạn bè nên thành khẩn.
要正确对待群众的批评。
phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.