|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
对于
 | [duìyú] | | |  | đối với; về...。介词,引进对象或事物的关系者。 | | |  | 我们对于公共财产,无论大小,都应该爱惜。 | | | đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng. | | |  | 大家对于这个问题的意见是一致的。 | | | mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này. |
|
|
|
|