Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
对于


[duìyú]
đối với; về...。介词,引进对象或事物的关系者。
我们对于公共财产,无论大小,都应该爱惜。
đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
大家对于这个问题的意见是一致的。
mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.