|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
寥
![](img/dict/02C013DD.png) | [liáo] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 宀 - Miên | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 14 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: LIÊU | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. lơ thơ; lác đác; thưa thớt。稀少。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 寥落。 | | thưa thớt. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 寥若晨星。 | | thưa thớt như sao buổi sớm. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. vắng vẻ; tĩnh mịch。静寂。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 寂寥。 | | vắng vẻ. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. mênh mông; trống trải。空虚; 空旷。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 寥廓。 | | mênh mang. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 寥无人烟。 | | vắng tanh, không người ở. | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 寥廓 ; 寥寥 ; 寥落 ; 寥若晨星 |
|
|
|
|