|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
寥
| [liáo] | | Bộ: 宀 - Miên | | Số nét: 14 | | Hán Việt: LIÊU | | | 1. lơ thơ; lác đác; thưa thớt。稀少。 | | | 寥落。 | | thưa thớt. | | | 寥若晨星。 | | thưa thớt như sao buổi sớm. | | | 2. vắng vẻ; tĩnh mịch。静寂。 | | | 寂寥。 | | vắng vẻ. | | | 3. mênh mông; trống trải。空虚; 空旷。 | | | 寥廓。 | | mênh mang. | | | 寥无人烟。 | | vắng tanh, không người ở. | | Từ ghép: | | | 寥廓 ; 寥寥 ; 寥落 ; 寥若晨星 |
|
|
|
|