|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
寒暄
 | [hánxuān] | | |  | hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần。见面时谈天气冷暖之类的应酬话。 | | |  | 宾主寒暄了一阵,便转入正题。 | | | chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính. | | |  | 她和客人寒暄了几句。 | | | chị ấy chào hỏi khách vài câu. |
|
|
|
|