|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
富国
| [fùguó] | | Hán Việt: PHÚ QUỐC | | | 1. làm nước giàu。使国家富足。 | | | 富国裕民 | | nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc. | | | 富国强兵 | | nước giàu binh mạnh | | | 2. nước giàu。富足的国家。 | | | 由于盛产石油,这个国家很快由穷国变成了富国。 | | do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có. | | | 3. Phú Quốc (thuộc Kiên Giang, Việt Nam)。 岛。越南地名。越南南部岛屿之一。属于坚江省份。 |
|
|
|
|