|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
寄托
 | [jìtuō] | | |  | 1. gởi nhờ; gởi。托付。 | | |  | 把孩子寄托在邻居家里。 | | | gởi nhờ con bên nhà hàng xóm. | | |  | 2. gởi gắm; gửi gắm; ký thác。把理想、希望、感情等放在(某人身上或某种事物上)。 | | |  | 作者把自己的思想、情感寄托在剧中主人翁身上。 | | | tác giả đã gửi gắm tư tưởng, tình cảm của mình vào nhân vật chính của vở kịch. |
|
|
|
|