Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
宽松


[kuān·sōng]
1. rộng rãi; rộng; bớt đông; bớt chật。宽绰;不拥挤。
列车开动以后,拥挤的车厢略为宽松了一些。
sau khi tàu chạy, những toa tàu chen chúc người rộng đi được một tý.
2. thư thản; thanh thản; thư thái。宽畅。
她听了同事们劝慰的话,心里宽松多了。
cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
3. thả lỏng; buông lỏng; buông xuôi。放松。
宽松一下紧张的情绪。
thả lỏng một tý cái tâm trạng căng thẳng này đi.
4. thư thái。宽舒,松快。
宽松和谐的环境。
khung cảnh thư thái hài hoà.
5. giàu có; dư dả。宽裕。
日子过好了,手头宽松了。
ngày tháng sống thoải mái hơn, tiền bạc cũng dư dả.
6. rộng; to (quần áo)。(衣服)肥大。
宽松式的连衣裙。
cái đầm này rộng quá.
宽松衫。
áo rộng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.