![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (寬) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [kuān] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 宀 - Miên |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 10 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: KHOAN |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. rộng; bao quát。横的距离大,范围广(跟'窄'相对)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这条马路很宽。 |
| con đường này rất rộng. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他为集体想得周到,管得宽。 |
| anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. độ rộng; chiều rộng。宽度。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我国国旗的宽是 长的三分之二。 |
| chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. mở rộng; nhẹ lòng; thư giãn; phát triển; phồng ra。放宽; 使松缓。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 听说孩子已经脱险,心就宽了一半。 |
| nghe tin con trẻ thoát khỏi nguy hiểm, lòng nhẹ đi một nửa. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. rộng rãi; khoan dung; không chặt chẽ。宽 大; 不严厉;不苛求。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 从宽处理。 |
| xử lý khoan dung. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 5. giàu。宽裕; 宽绰。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他虽然手头比过去宽多了,但仍很注意节约。 |
| anh ấy tuy đã giàu hơn trước nhiều nhưng vẫn chú ý tiết kiệm. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 6. họ Khoan。(Kuān)姓。 |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 宽敞 ; 宽畅 ; 宽绰 ; 宽打窄用 ; 宽大 ; 宽贷 ; 宽待 ; 宽度 ; 宽泛 ; 宽广 ; 宽和 ; 宽宏 ; 宽宏大量 ; 宽洪 ; 宽厚 ; 宽假 ; 宽解 ; 宽旷 ; 宽阔 ; 宽让 ; 宽饶 ; 宽容 ; 宽赦 ; 宽舒 ; 宽恕 ; 宽松 ; 宽慰 ; 宽限 ; 宽心 ; 宽心丸儿 ; 宽衣 ; 宽银幕电影 ; 宽宥 ; 宽余 ; 宽裕 ; 宽窄 ; 宽展 ; 宽纵 |