Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
容易


[róngyì]
1. dễ; dễ dàng。做起来不费事的。
写简化字比繁体字容易得多。
viết chữ giản thể dễ hơn nhiều so với chữ phồn thể.
这篇文章写得很通俗,容易看。
bài văn này viết rất bình dị, dễ xem.
2. có thể; dễ (khả năng phát sinh mạnh)。发生某种变化的可能性大。
容易生病。
dễ ốm.
容易退色。
dễ bay màu.
这种麦子不容易倒伏。
giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.