|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
容易
| [róngyì] | | | 1. dễ; dễ dàng。做起来不费事的。 | | | 写简化字比繁体字容易得多。 | | viết chữ giản thể dễ hơn nhiều so với chữ phồn thể. | | | 这篇文章写得很通俗,容易看。 | | bài văn này viết rất bình dị, dễ xem. | | | 2. có thể; dễ (khả năng phát sinh mạnh)。发生某种变化的可能性大。 | | | 容易生病。 | | dễ ốm. | | | 容易退色。 | | dễ bay màu. | | | 这种麦子不容易倒伏。 | | giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy. |
|
|
|
|