Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[hài]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 10
Hán Việt: HẠI
1. hại; nạn; tai nạn。祸害;害处(跟'利、益'相对)。
灾害
tai hại
虫害
nạn sâu bọ
为民除害
trừ hại cho dân; vì dân trừ hại
吸烟对身体有害。
hút thuốc có hại cho sức khoẻ
2. có hại; hại cho。有害的(跟'益'相对)。
害虫
côn trùng có hại
害鸟
chim có hại
3. làm hại; hại。使受损害。
害人不浅
làm hại người rất nặng
你把地址搞错了,害得我白跑了一趟。
anh nói sai địa chỉ, làm hại tôi một phen mất công.
4. sát hại; giết hại。杀害。
遇害
bị sát hại
5. bệnh; ốm; đau。发生疾病。
害眼
đau mắt
害了一场大病
ốm nặng một trận
6. sợ hãi; lo sợ。发生不安的情绪。
害羞
xấu hổ; ngượng; mắc cỡ.
害怕
sợ hãi
Từ ghép:
害病 ; 害虫 ; 害处 ; 害口 ; 害鸟 ; 害怕 ; 害群之马 ; 害人虫 ; 害臊 ; 害兽 ; 害喜 ; 害羞 ; 害眼



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.