Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zǎi]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 10
Hán Việt: TẾ; TỂ
1. chủ quản; chủ trì。主管;主持。
宰主
chúa tể
2. quan tể。古代官名。
县宰
quan huyện
邑宰
quan ấp
3. giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm...)。杀(牲畜、家禽等)。
屠宰
giết mổ
杀猪宰羊
giết lợn mổ dê
4. đòi giá cao (đòi giá cao người mua hoặc người được phục vụ)。比喻向买东西或接受服务的人索取高价。
挨宰
bị trả giá cắt cổ; mua hớ.
宰人
người bị trả giá cao
Từ ghép:
宰割 ; 宰杀 ; 宰牲节 ; 宰相



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.