![](img/dict/02C013DD.png) | [yí] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 宀 - Miên |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 8 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: NGHI |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. thích hợp; vừa phải; thích nghi。合适。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 相宜 |
| thích hợp; vừa phải |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 适宜 |
| thích nghi |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 权宜之计 |
| kế quyền biến |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 因地制宜 |
| áp dụng biện pháp thích hợp theo tình hình từng địa phương. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. nên; cần phải (thường dùng trong câu phủ định)。应当(今多用于否定式)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 事不宜迟 |
| công việc không nên chậm trễ |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 不宜操之过急。 |
| không nên vội vã hấp tấp |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. đương nhiên; thảo nào; hèn gì。当然;无怪。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 宜其无往而不利。 |
| thảo nào mà đi đâu cũng có lợi |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. họ Nghi。姓。 |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 宜安 ; 宜春 ; 宜禄 ; 宜人 |