Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yí]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 8
Hán Việt: NGHI
1. thích hợp; vừa phải; thích nghi。合适。
相宜
thích hợp; vừa phải
适宜
thích nghi
权宜之计
kế quyền biến
因地制宜
áp dụng biện pháp thích hợp theo tình hình từng địa phương.
2. nên; cần phải (thường dùng trong câu phủ định)。应当(今多用于否定式)。
事不宜迟
công việc không nên chậm trễ
不宜操之过急。
không nên vội vã hấp tấp
3. đương nhiên; thảo nào; hèn gì。当然;无怪。
宜其无往而不利。
thảo nào mà đi đâu cũng có lợi
4. họ Nghi。姓。
Từ ghép:
宜安 ; 宜春 ; 宜禄 ; 宜人



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.