| [yí] |
| Bộ: 宀 - Miên |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: NGHI |
| | 1. thích hợp; vừa phải; thích nghi。合适。 |
| | 相宜 |
| thích hợp; vừa phải |
| | 适宜 |
| thích nghi |
| | 权宜之计 |
| kế quyền biến |
| | 因地制宜 |
| áp dụng biện pháp thích hợp theo tình hình từng địa phương. |
| | 2. nên; cần phải (thường dùng trong câu phủ định)。应当(今多用于否定式)。 |
| | 事不宜迟 |
| công việc không nên chậm trễ |
| | 不宜操之过急。 |
| không nên vội vã hấp tấp |
| | 3. đương nhiên; thảo nào; hèn gì。当然;无怪。 |
| | 宜其无往而不利。 |
| thảo nào mà đi đâu cũng có lợi |
| | 4. họ Nghi。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 宜安 ; 宜春 ; 宜禄 ; 宜人 |