|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
安置
| [ānzhì] | | | 1. ổn định; xếp gọn; thu xếp; bố trí ổn thoả。使人或事物有着落;安放。 | | | 安置人员 | | bố trí nhân viên | | | 安置行李 | | thu xếp hành lí | | | 这批新来的同志都得到了适当的安置 | | các đồng chí mới đến lần này đã được bố trí ổn cả rồi | | | 2. chúc ngủ ngon; tạm biệt (kính ngữ)。敬语。请休息。睡前的问候语。 |
|
|
|
|